Thành phần

Mỗi gói chứa:

- Hoạt chất: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg, Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 31.25mg.

- Tá dược: Aerosil, Acid citric, Natricitrat, Natri benzoat, Aspartam, Bột mùi dâu, Mannitol, HPMC.

Tác dụng phụ

- Thường gặp

: tiêu chảy, ngứa, buồn nôn, nôn.

- Ít gặp

: tăng bạch cầu ái toan, phát ban, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.

- Hiếm gặp

: phản ứng phản vệ, giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, viêm thận kẽ.

- Hướng dẫn cách xử trí ADR:

+ Nếu có các phản ứng dị ứng, phải ngừng liệu pháp amoxicillin và ngay lập tức cấp cứu bằng adrenalin, thở oxygen, liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều trị bằng penicllin hoặc cephalosporin nữa.

+ Viêm đại tràng giả mạc: Nhẹ: ngừng thuốc; Nặng (khả năng do Clostridium difficile): Bồi phụ nước và điện giải, dùng kháng sinh chống Clostridium (metronidazol, vancomycin).

Chỉ định

Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

- Nhiễm khuẩn tai - mũi - họng: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi phế quản.

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào.

- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.

- Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.

- Nhiễm khuẩn khác: nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Chống chỉ định

- Mẫn cảm với các thành phần cùa thuốc hoặc kháng sinh nhóm penicillin, cephalosporin.

- Tiền sử vàng da.

- Suy gan.

- Bệnh nhân phenylketon niệu (do thuốc có chứa aspartam).

Liều dùng

được biểu thị theo hàm lượng amoxicillin trong thuốc dạng phối hợp.

- Người lớn và trẻ em trên 40kg:

+ Liều thông thường: 01 gói mỗi 8 giờ/lần.

+ Trường hợp nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 02 gói mỗi 8 giờ/lần, trong 05 ngày.

- Trẻ em dưới 40kg:

+ Liều thông thường: 20mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 08 giờ.

+ Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng, liều thông thường: 40mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 08 giờ, trong 05 ngày.

- Đối với bệnh nhân suy thận: việc điều chỉnh liều tùy theo độ thanh thải creatinin.

- Liều uống dành cho người lớn bị suy thận:

Độ thanh thải Creatinin Liều uống (tính theo hàm lượng amoxicillin)

> 30 mL/phút Không cần chỉnh liều

15 - 30 mL/phút Liều thông thường cách nhau từ 12 - 18 giờ/lần.

5 - 15 mL/phút < 5 mL/phút Liều thông thường cách nhau từ 20 - 36 giờ/lần.

Liều thông thường cách nhau 48 giờ/lần.

Chạy thận nhân tạo 02 gói giữa thời gian mỗi lần thẩm phân và thêm 02 gói sau mỗi lần thẩm phân.

- Liều uống dành cho trẻ em bị suy thận:

Độ thanh thải Creatinin Liều uống (tính theo hàm lượng amoxicillin)

> 30 mL/phút Không cần điều chỉnh liều.

Từ 10 - 30 mL/phút 25 mg/kg cân nặng, 2 lần mỗi ngày.

< 10 mL/phút 25 mg/kg cân nặng/ngày.

Đóng gói

Hộp 12 gói

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C